Joined: 09/09/2017
CAO SU ỐP CẠNH CỘT BÊ TÔNG (900 X 100 X 100 X 10MM) PHẢN QUANG
- Mô tả sản phẩm
Chất liệu : cao su .
Kích thước : (Cao x rộng x dài x dày): 900 x 100 x 100 x 10mm .
Trọng lượng : 2.0kg - Giá: 155.000 VNĐ
- Ghi chú: Giá bán chưa bao gồm VAT(10%)
- Mã sản phẩm: NTH81
- Xuất xứ: Việt Nam
- Nhà sản xuất: hàng gia công
- Điều kiện giao hàng: Liên hệ đặt hàng
- Đặc trưng: Mới 100%
- CÁCH LẮP ĐẶT
- Kích thước miếng cao su ốp cạnh (Cao x rộng x dài x dày): 800 x 100 x 100 x 10mm
- Dụng cụ và thiết bị:
+ Máy khoan bê tông
+ Mũi khoan đường kính 6mm
+ Tắc kê nhựa 8x40mm
+ Ốc vít 4x40mm
- Thực hiện
+ Bước 1: Định vị vị trí lỗ khoan bằng thanh ốp cột mẫu
+ Bước 2: Khoan lỗ để đóng tắc kê nhựa sâu khoảng 40 mm
+ Bước 3: Đóng tắc kê nhựa vào lỗ
+ Bước 4: Đặt thanh ốp cột vào vị trí và bắt vít định vị
+ Bước 5: Kiểm tra xem có ngay ngắn chưa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG
I
Độ bền đứt của cao su
Kích thước
Lực kéo đứt trung bình, kg
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2
Nguyên liệu cao su
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa
dày 10 x rộng 100 x dài 1000mm
20.16
165.9
hỗn hợp cao su thiên nhiên
>15
1kg/cm2 = 0.09807Mpa
II
Hệ số già hoá của cao su
Các thông số
Trước khi già hoá
Sau khi già hoá
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2
164.3
156.3
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo
-4.8
Độ dãn dài khi đứt TB, %
225.1
181.0
Phần trăm thay đổi độ dãn dài
-19.6
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ
III
Biến dạng nén dư của cao su
Chiều dầy ban đầu L1,mm
Chiều dầy tấm đệm H1, mm
Chiều dầy cuối cùng H2, mm
Biến dạng dư %
Biến dạng dư TB, %
6.05
4.5
5.86
12.3
21.9
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ
IV
Sự thay đổi độ cứng của cao su
Trước khi già hoá
Sau khi già hoá
Phần trăm thay đổi độ cứng
%
Trị số độ cứng trung bình
Trị số độ cứng trung bình
71
68
4.9
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ
V
Độ dãn dài khi đứt của cao su
Chiều dài ban đầu Lo,mm
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm
Độ dãn dài khi đứt
Độ dãn dài khi đứt TB, %
Yêu cầu kỹ thuật, %
20.1
66.4
230.3
236.2
>200
VI
Độ cứng của cao su
Trị số độ cứng trung bình
Yêu cầu kỹ thuật
71
70±5
- See more at: http://www.aprubber.vn/vi/du-lieu-c...t-cao-su-bao-ve-cot.html#sthash.JEGQbsFx.dpuf
I
Độ bền đứt của cao su
Kích thước
Lực kéo đứt trung bình, kg
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2
Nguyên liệu cao su
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa
dày 10 x rộng 100 x dài 800mm
20.16
165.9
hỗn hợp cao su thiên nhiên
>15
1kg/cm2 = 0.09807Mpa
II
Hệ số già hoá của cao su
Các thông số
Trước khi già hoá
Sau khi già hoá
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2
164.3
156.3
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo
-4.8
Độ dãn dài khi đứt TB, %
225.1
181.0
Phần trăm thay đổi độ dãn dài
-19.6
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ
III
Biến dạng nén dư của cao su
Chiều dầy ban đầu L1,mm
Chiều dầy tấm đệm H1, mm
Chiều dầy cuối cùng H2, mm
Biến dạng dư %
Biến dạng dư TB, %
6.05
4.5
5.86
12.3
21.9
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ
IV
Sự thay đổi độ cứng của cao su
Trước khi già hoá
Sau khi già hoá
Phần trăm thay đổi độ cứng
%
Trị số độ cứng trung bình
Trị số độ cứng trung bình
71
68
4.9
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ
V
Độ dãn dài khi đứt của cao su
Chiều dài ban đầu Lo,mm
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm
Độ dãn dài khi đứt
Độ dãn dài khi đứt TB, %
Yêu cầu kỹ thuật, %
20.1
66.4
230.3
236.2
>200
VI
Độ cứng của cao su
Trị số độ cứng trung bình
Yêu cầu kỹ thuật
71
70±5