Joined: 23/07/2024
CARD MÀN HÌNH NVIDIA RTX A5000 (24GB GDDR6, 384-BIT, 4X DISPLAYPORT, 1X 8-PIN)
Giới thiệu sản phẩm: NVIDIA RTX A5000 | Card đồ họa chuyên nghiệp
Cân bằng hoàn hảo. Hiệu suất rực rỡ.
Sự cân bằng hoàn hảo về sức mạnh, hiệu suất và độ tin cậy để giải quyết các quy trình công việc phức tạp. NVIDIA RTX A5000 được xây dựng trên kiến trúc NVIDIA Ampere mới nhất và có bộ nhớ GPU 24 gigabyte (GB), đó là mọi thứ mà các nhà thiết kế, kỹ sư và nghệ sĩ cần để hiện thực hóa tầm nhìn của họ cho tương lai, ngay hôm nay.
KIẾN TRÚC NVIDIA AMPERE
Dựa trên CUDA Cores
Tăng tốc quy trình làm việc đồ họa với nhân CUDA ® mới nhất cho hiệu suất dấu chấm động chính xác đơn (FP32) lên đến 2,5 lần so với thế hệ trước.
RT Cores thế hệ 2
Tạo ra hình ảnh hiển thị chính xác hơn nhanh hơn với tính năng làm mờ chuyển động được tăng tốc phần cứng và hiệu suất dò tia (ray-tracing) nhanh hơn gấp 2 lần so với thế hệ trước.
Tensor Cores thế hệ 3
Tăng cường đào tạo mô hình khoa học dữ liệu và AI với hiệu suất đào tạo nhanh hơn tới 10 lần so với thế hệ trước.
Bộ nhớ dung lượng cao
Giải quyết khối lượng công việc đòi hỏi nhiều bộ nhớ, với 24 GB bộ nhớ GDDR6 ECC.
ECC (Error Correcting Code) trên bộ nhớ đồ họa, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về tính toàn vẹn của dữ liệu cho các ứng dụng quan trọng với độ chính xác và độ tin cậy cho máy trạm.
Sẵn sàng cho ảo hóa
Sử dụng máy trạm cá nhân của bạn thành nhiều máy trạm ảo hiệu suất cao với sự hỗ trợ từ phần mềm NVIDIA RTX Virtual Workstation (vWS) .
NVIDIA NVLink thế hệ thứ 3
Mở rộng bộ nhớ và hiệu suất trên nhiều GPU với NVIDIA ® NVLink ™ để giải quyết các bộ dữ liệu, mô hình và cảnh lớn hơn.
PCI Express thế hệ 4
Cải thiện tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ CPU cho các tác vụ đòi hỏi nhiều dữ liệu với hỗ trợ PCI Express Gen 4.
Tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm điện năng hơn 2,5 lần so với thế hệ trước và được chế tạo để phù hợp với nhiều loại máy trạm.
Thông Số Kỹ Thuật
GPU Architecture | NVIDIA Ampere Architecture |
CUDA Parallel Processing cores | 8,192 |
NVIDIA Tensor Cores | 256 |
NVIDIA RT Cores | 64 |
Single-Precision Performance | 27.8 TFLOPS |
RT Core Performance | 54.2 TFLOPS |
Tensor Performance | 222.2 TFLOPS |
Frame Buffer Memory | 24 GB GDDR6 with ECC |
Memory Interface | 384-bit |
Memory Bandwidth | 768 GB/s |
Max Power Consumption | 230 W |
Graphics Bus | PCI Express 4.0 x 16 |
Display Connectors | DP 1.4 (4)3 |
Form Factor | 4.4″ H x 10.5″ L Dual Slot |
Product Weight | 1.025 kg |
Thermal Solution | Active |
Power Connector | 1x 8-pin PCle |
Frame lock | Compatible (with Quadro Sync II) |
NVLink Interconnect | 112.5 GB/s (bidirectional) |
Giới thiệu sản phẩm: NVIDIA RTX A5000 | Card đồ họa chuyên nghiệp
Cân bằng hoàn hảo. Hiệu suất rực rỡ.
Sự cân bằng hoàn hảo về sức mạnh, hiệu suất và độ tin cậy để giải quyết các quy trình công việc phức tạp. NVIDIA RTX A5000 được xây dựng trên kiến trúc NVIDIA Ampere mới nhất và có bộ nhớ GPU 24 gigabyte (GB), đó là mọi thứ mà các nhà thiết kế, kỹ sư và nghệ sĩ cần để hiện thực hóa tầm nhìn của họ cho tương lai, ngay hôm nay.
KIẾN TRÚC NVIDIA AMPERE
Dựa trên CUDA Cores
Tăng tốc quy trình làm việc đồ họa với nhân CUDA ® mới nhất cho hiệu suất dấu chấm động chính xác đơn (FP32) lên đến 2,5 lần so với thế hệ trước.
RT Cores thế hệ 2
Tạo ra hình ảnh hiển thị chính xác hơn nhanh hơn với tính năng làm mờ chuyển động được tăng tốc phần cứng và hiệu suất dò tia (ray-tracing) nhanh hơn gấp 2 lần so với thế hệ trước.
Tensor Cores thế hệ 3
Tăng cường đào tạo mô hình khoa học dữ liệu và AI với hiệu suất đào tạo nhanh hơn tới 10 lần so với thế hệ trước.
Bộ nhớ dung lượng cao
Giải quyết khối lượng công việc đòi hỏi nhiều bộ nhớ, với 24 GB bộ nhớ GDDR6 ECC.
ECC (Error Correcting Code) trên bộ nhớ đồ họa, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về tính toàn vẹn của dữ liệu cho các ứng dụng quan trọng với độ chính xác và độ tin cậy cho máy trạm.
Sẵn sàng cho ảo hóa
Sử dụng máy trạm cá nhân của bạn thành nhiều máy trạm ảo hiệu suất cao với sự hỗ trợ từ phần mềm NVIDIA RTX Virtual Workstation (vWS) .
NVIDIA NVLink thế hệ thứ 3
Mở rộng bộ nhớ và hiệu suất trên nhiều GPU với NVIDIA ® NVLink ™ để giải quyết các bộ dữ liệu, mô hình và cảnh lớn hơn.
PCI Express thế hệ 4
Cải thiện tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ CPU cho các tác vụ đòi hỏi nhiều dữ liệu với hỗ trợ PCI Express Gen 4.
Tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm điện năng hơn 2,5 lần so với thế hệ trước và được chế tạo để phù hợp với nhiều loại máy trạm.
Thông Số Kỹ Thuật
GPU Architecture | NVIDIA Ampere Architecture |
CUDA Parallel Processing cores | 8,192 |
NVIDIA Tensor Cores | 256 |
NVIDIA RT Cores | 64 |
Single-Precision Performance | 27.8 TFLOPS |
RT Core Performance | 54.2 TFLOPS |
Tensor Performance | 222.2 TFLOPS |
Frame Buffer Memory | 24 GB GDDR6 with ECC |
Memory Interface | 384-bit |
Memory Bandwidth | 768 GB/s |
Max Power Consumption | 230 W |
Graphics Bus | PCI Express 4.0 x 16 |
Display Connectors | DP 1.4 (4)3 |
Form Factor | 4.4″ H x 10.5″ L Dual Slot |
Product Weight | 1.025 kg |
Thermal Solution | Active |
Power Connector | 1x 8-pin PCle |
Frame lock | Compatible (with Quadro Sync II) |
NVLink Interconnect | 112.5 GB/s (bidirectional) |
Giới thiệu sản phẩm: NVIDIA RTX A5000 | Card đồ họa chuyên nghiệp
Cân bằng hoàn hảo. Hiệu suất rực rỡ.
Sự cân bằng hoàn hảo về sức mạnh, hiệu suất và độ tin cậy để giải quyết các quy trình công việc phức tạp. NVIDIA RTX A5000 được xây dựng trên kiến trúc NVIDIA Ampere mới nhất và có bộ nhớ GPU 24 gigabyte (GB), đó là mọi thứ mà các nhà thiết kế, kỹ sư và nghệ sĩ cần để hiện thực hóa tầm nhìn của họ cho tương lai, ngay hôm nay.
KIẾN TRÚC NVIDIA AMPERE
Dựa trên CUDA Cores
Tăng tốc quy trình làm việc đồ họa với nhân CUDA ® mới nhất cho hiệu suất dấu chấm động chính xác đơn (FP32) lên đến 2,5 lần so với thế hệ trước.
RT Cores thế hệ 2
Tạo ra hình ảnh hiển thị chính xác hơn nhanh hơn với tính năng làm mờ chuyển động được tăng tốc phần cứng và hiệu suất dò tia (ray-tracing) nhanh hơn gấp 2 lần so với thế hệ trước.
Tensor Cores thế hệ 3
Tăng cường đào tạo mô hình khoa học dữ liệu và AI với hiệu suất đào tạo nhanh hơn tới 10 lần so với thế hệ trước.
Bộ nhớ dung lượng cao
Giải quyết khối lượng công việc đòi hỏi nhiều bộ nhớ, với 24 GB bộ nhớ GDDR6 ECC.
ECC (Error Correcting Code) trên bộ nhớ đồ họa, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về tính toàn vẹn của dữ liệu cho các ứng dụng quan trọng với độ chính xác và độ tin cậy cho máy trạm.
Sẵn sàng cho ảo hóa
Sử dụng máy trạm cá nhân của bạn thành nhiều máy trạm ảo hiệu suất cao với sự hỗ trợ từ phần mềm NVIDIA RTX Virtual Workstation (vWS) .
NVIDIA NVLink thế hệ thứ 3
Mở rộng bộ nhớ và hiệu suất trên nhiều GPU với NVIDIA ® NVLink ™ để giải quyết các bộ dữ liệu, mô hình và cảnh lớn hơn.
PCI Express thế hệ 4
Cải thiện tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ CPU cho các tác vụ đòi hỏi nhiều dữ liệu với hỗ trợ PCI Express Gen 4.
Tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm điện năng hơn 2,5 lần so với thế hệ trước và được chế tạo để phù hợp với nhiều loại máy trạm.
Thông Số Kỹ Thuật
GPU Architecture | NVIDIA Ampere Architecture |
CUDA Parallel Processing cores | 8,192 |
NVIDIA Tensor Cores | 256 |
NVIDIA RT Cores | 64 |
Single-Precision Performance | 27.8 TFLOPS |
RT Core Performance | 54.2 TFLOPS |
Tensor Performance | 222.2 TFLOPS |
Frame Buffer Memory | 24 GB GDDR6 with ECC |
Memory Interface | 384-bit |
Memory Bandwidth | 768 GB/s |
Max Power Consumption | 230 W |
Graphics Bus | PCI Express 4.0 x 16 |
Display Connectors | DP 1.4 (4)3 |
Form Factor | 4.4″ H x 10.5″ L Dual Slot |
Product Weight | 1.025 kg |
Thermal Solution | Active |
Power Connector | 1x 8-pin PCle |
Frame lock | Compatible (with Quadro Sync II) |
NVLink Interconnect | 112.5 GB/s (bidirectional) |