Post #59328 - 15/01/2023 02:20:02

Coi ngày xuất phát theo Khổng Minh chi tiết nhất

 

Theo văn hóa dân gian, trước Khi xuất phát làm những việc đại sự, mọi người thường coi lịch xuất phát lành. Mong muốn cuộc hành trình dễ dàng, vạn sự cát lành. Trong những cách thức tính lịch xuất hành, lịch Khổng Minh được áp dụng nhiều và rộng rãi nhất. Vậy các ngày khởi hành tốt, xấu trong lịch là như nào? Mời quý bạn theo dõi bài đăng dưới đây nhé!

1. Tiểu sử Khổng Minh

Khổng Minh tự là Gia Cát Lượng, 1 vị khai quốc công thần nhà Thục Hán, thời Tam Quốc. Và cũng là chiến gia tài ba, liệu đoán như thần, biểu trưng của trung với vua, công bằng, tài đức và anh minh.

Khổng Minh sở hữu biệt tài trong việc liệu đoán ngày tốt xuất hành. Trong các bộ môn nghiên cứu, có khá nhiều kiệt tác của ông được lưu truyền như: Khổng Minh Lục Diệu (Xem ngày đẹp xấu trên bàn tay), lịch Khổng Minh (Tính ngày xuất phát)...

Bạn đã có dự định gì cho chuyến đi tháng 2 sắp tới chưa? Tham khảo bài viết dưới đây để có được chuyến đi bình an thuận lợi:

https://ngaydep.net/ngay-tot-xuat-hanh-thang-2.html

2. Lịch lên đường theo hiền nhân Khổng Minh

Một năm có mười 2 tháng, lịch Khổng Minh chia ra thành 3: một là gồm có các tháng một, 4, bảy, mười ; hai là các tháng hai, 5, tám, 11; Ba là những tháng 3, 6, chín, 12. Trong các số ấy, những ngày khởi hành trong 4 tháng một mốc là như nhau.

2.1. Những ngàyvxuất hành trong tháng 1, 4, bảy, mười

Các ngày: 01, 7, 13, 19, 25 trong tháng là ngày Đường Phong (Tốt).

Những ngày: 02, 08, 14, 20, 26 cùng một tháng là ngày Kim Thổ.

Các ngày: 03, 09, 15, 21, 27 trong tháng là ngày Kim Dương (Tốt).

Các ngày: 4, 10, 16, 22, 28 trong cùng một tháng là ngày Thuần Dương (Cát Lợi).

Các ngày: 05, 11, 17, 23, 29 trong một tháng là ngày Đạo Tặc.

Những ngày: 6, 12, 18, 24, 30 trong tháng là ngày Hảo Thương (Tốt).

Phân tích ý nghĩa

Ngày Đường Phong: Cầu tài, cầu lộc được như ý, ngày nay xuất hành quý nhân phù hộ, vạn sự cát lành.

Ngày Kim Thổ: đi đường hay gặp tắc đường, không thuận lợi. Chẳng hạn bắt buộc lên đường vào ngày này thì nên quan tâm hơn, nên đi trước giờ một khoảng thời gian.

Ngày Kim Dương: khởi hành cát lợi, gặp nhiều may mắn, giao thông suôn sẻ.

Ngày Thuần Dương: đẹp cho cầu công danh, xuất ngày thời gian này tranh luận, ký kết hợp đồng được như mong muốn. Đường đi, đường về thuận lợi.

Ngày Đạo Tặc: Ngày không đẹp xuất phát, cần để ý tiền của.

Ngày Hảo Thương: Thi cử đỗ đạt, gặp được người trên dưới đều vừa lòng, đường xuất phát thuận tiện.

2.2. Những ngày lên đường vào các tháng 2,5, 8, 11

Xuất phát theo những ngày lành theo ông Khổng Minh

Những ngày: 1, 9, 17, 25 vào cùng 1 tháng là ngày Thiên Đạo.

Những ngày: 2, 10, 18, 26 trong tháng là ngày Thiên Môn (Tốt).

Các ngày: 3, 11, 19, 27 cùng một tháng chính là ngày Thiên Đương (Cát Lợi).

Các ngày: 4, 12, 20, 28 vào trong một tháng là ngày Thiên Tài (Đẹp).

Những ngày: 5, 13, 21, 29 trong tháng là ngày Thiên Tặc.

Các ngày: 06, 14, 22 trong một tháng là ngày Thiên Dương (Tốt).

Các ngày: 7, 15, 23 trong tháng là ngày Thiên Hầu.

Các ngày: 8, 16, 24, 30 trong một tháng là ngày Thiên Thương (Cát Lợi).

Phân tích ý nghĩa

Ngày Thiên Đạo: không nên khởi hành cầu tài lộc, thời gian này mệnh chủ dễ bị đuối lý, thua thiệt.

Ngày Thiên Môn: Cầu được ước thấy, lên đường gặp được may mắn, xem xét mọi việc thuận lợi thành công.

Ngày Thiên Đường: Trăm sự cát lợi, buôn may bán đắt, giao thông bình an.

Ngày Thiên Tài: thời điểm này đại cát lên đường cầu tài. Tất cả mọi việc đạt thành mong muốn.

Ngày Thiên Tặc: Ngày không tốt, lên đường hay gặp kẻ xấu, đề phòng bị trộm vặt.

Ngày Thiên Dương: Thời gian này có nhiều cát tinh, cầu gì được nấy, cầu công danh được công danh, xuất phát hỷ sự thì gia đạo hạnh phúc, êm ấm.

Ngày Thiên Hầu: lên đường thời gian này chủ ý tiếng nói, nên dĩ hoà vi quý, tránh tham gia tranh cãi mà dẫn đến xô xát.

Ngày Thiên Thương: May mắn trường hợp gặp người giúp đỡ, cấp trên, có tương đối nhiều cơ hội thăng quan tiến chức.

2.3. Các ngày xuất hành trong tháng 3, 6, 9, 12

Các ngày: 1, 9, 17 hàng tháng là ngày Chu Tước.

Những ngày: 02, 10, 18, 26 hàng tháng là ngày Bạch Hổ Đầu (Cát Lợi).

Những ngày: 03, 11, 19, 27 hàng tháng là ngày Bạch Hổ Kiếp (Đẹp).

Những ngày: 4, 12, 20, 28 cùng một tháng là ngày Bạch Hổ Túc.

Những ngày: 5, 13, 21, 29 trong tháng là ngày Huyền Vũ.

Những ngày: 6Ư, 14, 22 hàng tháng là ngày Thanh Long Đầu (Lành).

Những ngày: 7, 15, 23 trong tháng là ngày Thanh Long Kiếp (Tốt).

Những ngày: 08, 16, 24, 30 trong tháng là ngày Thanh Long Túc.

Luận giải ý nghĩa

Ngày Chu Tước: Thực hiện công việc, đi thi khó đạt được kết quả như ý. Đem tài lộc đầu cơ thời điểm này dễ hao hụt.

Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất phát thuận lợi, khai thông được nhiều ý tưởng mới.

Ngày Bạch cọp Kiếp: ngày này xuất thành mọi việc đều thuận, đặc biệt là đi về phía Nam, phía Bắc nâng cao bội phần phúc khí, mọi điều may mắn.

Ngày Bạch Hổ Túc: tránh đi xa, nghiệp lớn không thành.

Ngày Huyền Vũ: khởi hành thời gian này có thể gặp phải tranh cãi, to tiếng, tránh cãi cọ, to tiếng.

Ngày Thanh Long Túc: giao tiếp dễ phật lòng, kiện cáo đuối lý, tâm trạng căng thẳng.

Ngày Thanh Long Đầu: khởi hành thời gian này cần đi vào sáng sớm, thuận buồm xuôi gió

Ngày Thanh Long Kiếp: bốn phương tám hướng, đi hướng nào cũng hanh thông. Ngày cát lợi khởi hành.

3. Những điều cần quan tâm trong khi khởi hành để may mắn, an lành

Trong cuộc sống, có không ít việc cần bắt buộc làm trong ngày nào đấy, không chọn được ngày lành lên đường,mệnh chủ có thể chọn giờ đẹp thì mọi việc vẫn được bình an, may mắn. Tuy vậy,có một số chú ý đặc biệt quan trọng dưới đây, bản mệnh cần lưu ý trong lúc xuất hành.

Giảm thiểu lên đường vào các ngày Nguyệt Kỵ: Mùng 5, 14, 23 (âm lịch)

Rà soát cẩn thận xe cộ đi đường

Đi đường cần từ tốn, quan sát trước sau, tuyệt đối không nên uống rượu bia trong khi tài xế

Giảm thiểu để tiền của sơ hở, bỏ trong túi nông.

Lời khuyên: Để khởi hành được dễ dàng, công việc dành được kết quả như mong muốn. Mệnh chủ tìm những ngày tốt theo Khổng Minh, giờ cát lợi theo Lý Thuần Phong. Tuy nhiên yếu tố quyết định phần lớn chính nằm ở tinh thần. Ngoài ra còn ở kiến thức, thực lực, khả năng ứng xử mọi việc...của bản mệnh.

Trên đây là bài đăng Ngaydep.net chia sẻ đến bạn đọc theo lịch Khổng Minh, ý nghĩa các ngày cát lợi xấu theo lịch. Mong rằng sau lúc tìm hiểu bài viết này, quý bạn có thể xem được ngày tốt, giờ đẹp cho những kế hoạch, dự kiến trong tương lai.