Joined: 17/07/2024
Thuật ngữ tiếng anh của bồn cầu viết như thế nào?
Bạn đang có ý định du lịch. Tuy nhiên bạn lại chưa biết thuật ngữ bồn cầu được gọi như thế nào. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây: Để từ đó bạn không còn bỡ ngỡ khi vào khu nhà vệ sinh công cộng.
Trong tiếng Anh, thiết bị vệ sinh được gọi là "Sanitary Equipment," với cách phiên âm /ˈsæn.ɪ.tər.i ɪˈkwɪp.mənt/ theo tiếng Anh Anh hoặc /ˈsæn.ə.ter.i ɪˈkwɪp.mənt/ theo tiếng Anh Mỹ. Bạn có thể sử dụng cụm từ này khi giao tiếp hoặc tìm kiếm thông tin về các thiết bị vệ sinh.
=>> Nội thất phòng tắm khách sạn gồm những gì? Bạn biết không?
Ngoài ra, trong lĩnh vực kinh doanh thiết bị vệ sinh, cụm từ này cũng hữu ích để tư vấn bán hàng cho các khách hàng trong và ngoài nước.
"Ceramic Sanitary Ware" hay "Sanitaryware" là cụm từ chuyên ngành chỉ các thiết bị vệ sinh bằng sứ như bồn cầu, bồn rửa mặt, bồn tiểu, sen tắm âm,... Tuy nhiên, hiện nay thường được sử dụng để ám chỉ tất cả các thiết bị trong nhà vệ sinh hoặc nhà tắm.
Ngoài ra, một số cụm từ tiếng Anh khác có thể được sử dụng để chỉ thiết bị vệ sinh như:
- Sanitary faience: Đồ sứ vệ sinh
- Sanitary fixtures: Thiết bị vệ sinh cố định
- Sanitary fitments: Phụ kiện vệ sinh có thể tháo rời
Ngoài ra còn có các thuật ngữ bên cạnh dùng để chỉ ngữ tương tự đó là:
Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Ý Nghĩa |
toilet | /ˈtɔɪ.lət/ | Bồn cầu (bệ xí) |
shower | /ʃaʊəʳ/ | Vòi tắm hoa sen |
shower head | /ʃaʊəʳ hed/ | Bát sen (ở đầu vòi) |
bathtub | /ˈbɑːθ.tʌb/ | Bồn tắm |
sink | /sɪŋk/ | Chậu rửa mặt (Chậu rửa) |
faucet/tap | /ˈfɔː.sɪt/ | Vòi nước |
toilet paper | /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/ | Giấy vệ sinh |
soap | /səʊp/ | Xà phòng |
shampoo | /ʃæmˈpuː/ | Dầu gội đầu |
toilet brush | /ˈtɔɪ.lət brʌʃ/ | Bàn chải bồn cầu |
plunger | /ˈplʌn.dʒəʳ/ | Cái thông tắc bồn cầu |
tissue | /ˈtɪs.juː/ | Khăn giấy |
mirror | Gương | |
comb | /kəʊm/ | Cái lược |
towel | /taʊəl/ | Khăn tắm |
toothbrush | /ˈtuːθbrʌʃ/ | Bàn chải đánh răng |
toothpaste | /ˈtuːθpeɪst/ | Kem đánh răng |
mouthwash | /ˈmaʊθwɒʃ/ | Nước súc miệng |
razor | /ˈreɪzər/ | Dao cạo râu |
Hand dryer | /hænd ˈdraɪ.ər/ | Máy sấy tay |
Hand soap | /hænd soʊp/ | Xà phòng rửa tay |
Hand sanitizer | /hænd ˈsæn.ə.taɪ.zər/ | Dung dịch sát khuẩn tay |
Toilet seat | /ˈtɔɪ.lət sit/ | Nắp bệ xí |
Toilet bowl | /ˈtɔɪ.lət boʊl/ | Bồn cầu |
Bidet | /bɪˈdeɪ/ | Bồn tắm chân |
Towel rack | /ˈtaʊəl ræk/ | Kệ để khăn |
Toilet roll holder | /ˈtɔɪ.lət roʊl ˈhoʊl.dər/ | Giá đựng cuộn giấy vệ sinh |
Với những chia sẻ này bạn có thể tự tin bước vào những khu nhà vệ sinh công cộng mà không cần phải lo ngại bất kì điều gì?
=>> 5 Công nghệ nổi bật của bồn cầu inax
Địa chỉ mua Bồn cầu chính hãng tại Hà Nội
Bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn đơn vị cung cấp bồn cầu chính hãng nào trên thị trường khi mà có vô vàn các cửa hàng thiết bị vệ sinh. Hải Linh là một trong những đại lý mà bạn đang hướng tới. Với kinh nghiệm gần 20 năm chúng tôi không ngừng phát triển và đưa ra những chương trình khuyến mãi hấp dẫn có nhiều lợi ích nhất cho khách hàng. Cùng với đó là đội ngũ tư vấn nhiệt tình, tận tâm chắc chắn mang tới cho khách hàng những lời khuyên hữu ích nhất.