Post #4112 - 12/09/2017 12:48:37

CAO SU ỐP CẠNH CỘT BÊ TÔNG (900 X 100 X 100 X 10MM) PHẢN QUANG


  • Mô tả sản phẩm
    Chất liệu : cao su .
    Kích thước : (Cao x rộng x dài x dày): 900 x 100 x 100 x 10mm .
    Trọng lượng : 2.0kg
  • Giá: 155.000 VNĐ
  • Ghi chú: Giá bán chưa bao gồm VAT(10%)
  • Mã sản phẩm: NTH81
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Nhà sản xuất: hàng gia công
  • Điều kiện giao hàng: Liên hệ đặt hàng
  • Đặc trưng: Mới 100%
  • CÁCH LẮP ĐẶT

    - Kích thước miếng cao su ốp cạnh (Cao x rộng x dài x dày): 800 x 100 x 100 x 10mm
    - Dụng cụ và thiết bị:
    + Máy khoan bê tông
    + Mũi khoan đường kính 6mm
    + Tắc kê nhựa 8x40mm
    + Ốc vít 4x40mm
    - Thực hiện
    + Bước 1: Định vị vị trí lỗ khoan bằng thanh ốp cột mẫu
    + Bước 2: Khoan lỗ để đóng tắc kê nhựa sâu khoảng 40 mm
    + Bước 3: Đóng tắc kê nhựa vào lỗ
    + Bước 4: Đặt thanh ốp cột vào vị trí và bắt vít định vị
    + Bước 5: Kiểm tra xem có ngay ngắn chưa.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG



    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG



    I

    Độ bền đứt của cao su

    Kích thước

    Lực kéo đứt trung bình, kg

    Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2

    Nguyên liệu cao su

    Yêu cầu kỹ thuật, Mpa

    dày 10 x rộng 100 x dài 1000mm

    20.16

    165.9

    hỗn hợp cao su thiên nhiên

    >15

    1kg/cm2 = 0.09807Mpa

    II

    Hệ số già hoá của cao su









    Các thông số

    Trước khi già hoá

    Sau khi già hoá

    Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2

    164.3

    156.3

    Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo

    -4.8

    Độ dãn dài khi đứt TB, %

    225.1

    181.0

    Phần trăm thay đổi độ dãn dài

    -19.6

    Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ

    III

    Biến dạng nén dư của cao su

    Chiều dầy ban đầu L1,mm

    Chiều dầy tấm đệm H1, mm

    Chiều dầy cuối cùng H2, mm

    Biến dạng dư %

    Biến dạng dư TB, %

    6.05

    4.5

    5.86

    12.3

    21.9

    Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ

    IV

    Sự thay đổi độ cứng của cao su

    Trước khi già hoá

    Sau khi già hoá

    Phần trăm thay đổi độ cứng

    %

    Trị số độ cứng trung bình

    Trị số độ cứng trung bình

    71

    68

    4.9

    Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ

    V

    Độ dãn dài khi đứt của cao su

    Chiều dài ban đầu Lo,mm

    Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm

    Độ dãn dài khi đứt

    Độ dãn dài khi đứt TB, %

    Yêu cầu kỹ thuật, %

    20.1

    66.4

    230.3

    236.2

    >200

    VI

    Độ cứng của cao su

    Trị số độ cứng trung bình

    Yêu cầu kỹ thuật

    71

    70±5

    - See more at: http://www.aprubber.vn/vi/du-lieu-c...t-cao-su-bao-ve-cot.html#sthash.JEGQbsFx.dpuf
    I

    Độ bền đứt của cao su

    Kích thước

    Lực kéo đứt trung bình, kg

    Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2

    Nguyên liệu cao su

    Yêu cầu kỹ thuật, Mpa

    dày 10 x rộng 100 x dài 800mm

    20.16

    165.9

    hỗn hợp cao su thiên nhiên

    >15

    1kg/cm2 = 0.09807Mpa

    II

    Hệ số già hoá của cao su

    Các thông số

    Trước khi già hoá

    Sau khi già hoá

    Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2

    164.3

    156.3

    Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo

    -4.8

    Độ dãn dài khi đứt TB, %

    225.1

    181.0

    Phần trăm thay đổi độ dãn dài

    -19.6

    Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ

    III

    Biến dạng nén dư của cao su

    Chiều dầy ban đầu L1,mm

    Chiều dầy tấm đệm H1, mm

    Chiều dầy cuối cùng H2, mm

    Biến dạng dư %

    Biến dạng dư TB, %

    6.05

    4.5

    5.86

    12.3

    21.9

    Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ

    IV

    Sự thay đổi độ cứng của cao su

    Trước khi già hoá

    Sau khi già hoá

    Phần trăm thay đổi độ cứng

    %

    Trị số độ cứng trung bình

    Trị số độ cứng trung bình

    71

    68

    4.9

    Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ

    V

    Độ dãn dài khi đứt của cao su

    Chiều dài ban đầu Lo,mm

    Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm

    Độ dãn dài khi đứt

    Độ dãn dài khi đứt TB, %

    Yêu cầu kỹ thuật, %

    20.1

    66.4

    230.3

    236.2

    >200

    VI

    Độ cứng của cao su

    Trị số độ cứng trung bình

    Yêu cầu kỹ thuật

    71

    70±5


    CAO SU ỐP CẠNH CỘT BÊ TÔNG (900 X 100 X 100 X 10MM)  PHẢN QUANGCAO SU ỐP CẠNH CỘT BÊ TÔNG (900 X 100 X 100 X 10MM)  PHẢN QUANG - 1CAO SU ỐP CẠNH CỘT BÊ TÔNG (900 X 100 X 100 X 10MM)  PHẢN QUANG - 2CAO SU ỐP CẠNH CỘT BÊ TÔNG (900 X 100 X 100 X 10MM)  PHẢN QUANG - 3